-
MÁY BỘ ĐÀM ICOM IC-U82
- Bàn phím có 16 phím tiện lợi truy cập vào các chức năng.
Các hướng dẫn chức năng được dán nhãn trên 16 phím. Giúp chúng ta quản lý các chức năng được trang bị trên máy IC-U82 một cách dễ dàng. Hơn nữa, người sử dụng có thể lập trình tần số trực tiếp từ bàn phím.
- Công suất phát 5W.
Máy ICOM IIC-U82 với pin Ni-Cd, Ni-MH tạo ra công suất phát 5W, đảm bảo cự ly liên lạc tốt. - Phím di chuyển lên xuống và nút quay lựa chọn chức năng.
Giúp người sử dụng lựa chọn kênh, âm lượng, độ nhạy ... ở kênh liên lạc. - Màn hình alphanuneric 5 ký tự.
Ký tự chữ và số giúp người sử dụng nhận biết mỗi kênh, công suất ngõ ra, khóa bàn phím, tone, và các icon nháy trên máy hình chỉ thị tình trạng đang hoạt động.
- 200 kênh nhớ .
Bộ nhớ có thể lưu 200 kênh nhớ với tên kênh, tone ... và 1 kênh dùng để gọi chung. - CTCSS và DTCS.
Với 50 CTCSS và 104 x 2 DTCS tone cho phép người sử dụng chỉ nghe các cuộc gọi trong nhóm rõ ràng,cải thiện thông tin.
- Mã hoá và giải mã DTMF
5 kênh nhớ DTMF với 24 code DTMF cho phép điều khiển hoạt động. Thiết bị giãi mã DTMF option UT-108, cung cấp hoạt động có mã squech và chức năng tìm kiếm.
-
Tính năng quét kênh
Giám sát tất cả các kênh tân số mà không cần chuyển kênh
-
Tính năng đặt tên cho kênh nhớ
Ta có thể đặt tên nhớ cho từng kênh tần số
Thông số kỹ thuật Dải tần số UHF | 430(440) MHz |
Công suất cao tần | 5 watt |
Công suất âm thanh | 300 mW (8 ohm) |
Độ nhạy thu | 0,16 mV |
Kiểu điều chế | F3E |
Độ giãn kênh | 12,5khz / 25khz |
Trở kháng anten | 50 W |
Dung lượng kênh tần số | 200 kênh |
Loại pin chuẩn BP209N | Ni-MH |
Điện áp pin | 7,2 V |
Dung lượng | 1100 mAh |
Thời gian sạc pin | 8 giờ |
Thời gian sử dụng pin | 3,20 giờ (Theo chu kỳ 5-5-90) |
Kích thước W x H x D | 54 x 139 x 36.5 mm |
Trọng lượng cả máy | 350 g |
Cấu hình máy bao gồm:
- 01 thân máy
- 01 pin BP209N
- Dung lượng 1.100 mAH
- 01 bộ sạc bàn BC146 + BC147
- 01 anten
- 01 cài lưng, sách tài liệu đi kèm
Cự ly liên lạc :
- Khu vực nhiều nhà cao tầng, khu đông dân cư, vùng có ảnh hưởng nhiều sóng khác: < 1 km
- Khu vực trong nhà máy sản xuất < 1 km
- Khu vực vùng ven thành phố, ít nhà cao tầng, ít vật cản < 2 km
- Khu vực đất trống, bến cảng, ngoại thành < 5 km
- Trong các tòa nhà cao ốc < 40 tầng
- Trong các tòa nhà cao ốc đang hoạt động < 20 tầng
Lưu ý : Cự ly liên lạc chỉ mang tính tham khảo